Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïŋ˧˥ tʰiən˧˧ li˧˥kḭ̈n˩˧ tʰiəŋ˧˥ lḭ˩˧kɨn˧˥ tʰiəŋ˧˧ li˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˩˩ tʰiən˧˥ li˩˩kḭ̈ŋ˩˧ tʰiən˧˥˧ lḭ˩˧

Định nghĩa sửa

kính thiên lý

  1. Ống kính gồm một hệ thống thấu kính, dùng để nhìn những vật ở rất xa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa