kí tự
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ki˧˥ tɨ̰ʔ˨˩ | kḭ˩˧ tɨ̰˨˨ | ki˧˥ tɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˩˩ tɨ˨˨ | ki˩˩ tɨ̰˨˨ | kḭ˩˧ tɨ̰˨˨ |
Danh từ
sửakí tự
- Phần tử trong một tập hợp kí hiệu được dùng để biểu diễn, tổ chức hay kiểm soát dữ liệu trong máy tính.
- Chữ, chữ số hay kí hiệu nào khác dùng để biểu diễn dữ liệu trong máy tính.
- Kí tự số.
- Kí tự chữ.
- Kí tự đặc biệt.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Kí tự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam