Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈɪn.ˌteɪk/

Danh từ sửa

intake /ˈɪn.ˌteɪk/

  1. Điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm... ).
  2. Sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào.
    a small pipe has little intake — một cái tẩu nhỏ lấy thuốc chẳng được bao nhiêu
  3. Đương hầm thông hơi (trong mỏ).
  4. Chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước... ).
  5. Đất khai hoang (ở vùng lầy).

Tham khảo sửa