indisposition
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˌɪn.ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/
Danh từ
sửaindisposition /ˌɪn.ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/
- (+ to, towards) Sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì).
- (+ to) Sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì).
- Sự khó ở, sự se mình.
Tham khảo
sửa- "indisposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
indisposition /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/ |
indisposition /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/ |
indisposition gc /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/
Tham khảo
sửa- "indisposition", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)