Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/

Danh từ sửa

indisposition /ˌɪn.ˌdɪs.pə.ˈzɪ.ʃən/

  1. (+ to, towards) Sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì).
  2. (+ to) Sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì).
  3. Sự khó ở, sự se mình.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
indisposition
/ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/
indisposition
/ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

indisposition gc /ɛ̃.dis.pɔ.zi.sjɔ̃/

  1. Sự khó ở, sự se mình.
  2. (Thân mật) Sự có kinh nguyệt (nữ).

Tham khảo sửa