indiscrétion
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.dis.kʁe.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
indiscrétion /ɛ̃.dis.kʁe.sjɔ̃/ |
indiscrétions /ɛ̃.dis.kʁe.sjɔ̃/ |
indiscrétion gc /ɛ̃.dis.kʁe.sjɔ̃/
- Sự vô ý tứ, sự lộ liễu, sự tò mò, điều vô ý tứ, điều lộ liễu.
- Il poussait l’indiscrétion jusqu'à lire mon courrier — nó tò mò đến mức đọc cả thư tín của tôi
- L’indiscrétion d’une question — sự lộ liễu của một câu hỏi
- Sự không kín đáo, sự hở chuyện, sự hớ hênh, điều nói hở, điều hớ hênh.
- Les indiscrétions d’un enfant — những điều nói hở của một em bé
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "indiscrétion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)