imputer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.py.te/
Ngoại động từ
sửaimputer ngoại động từ /ɛ̃.py.te/
- Quy cho, quy trách nhiệm cho.
- Imputer un crime à quelqu'un — quy tội ác cho ai
- (Kinh tế) Tài chính tính vào, khấu vào.
- Imputer une dépense sur un chapitre du budget — tính một khoản chi vào một chương trong ngân sách
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "imputer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)