impulsion
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪm.ˈpəl.ʃən/
Danh từ
sửaimpulsion /ɪm.ˈpəl.ʃən/
- Sự đẩy tới, sức đẩy tới.
- Sự bốc đồng; cơn bốc đồng.
- Sự thúc đẩy, sự thôi thúc.
- (Kỹ thuật) Xung động.
Tham khảo
sửa- "impulsion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɛ̃.pyl.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
impulsion /ɛ̃.pyl.sjɔ̃/ |
impulsions /ɛ̃.pyl.sjɔ̃/ |
impulsion gc /ɛ̃.pyl.sjɔ̃/
- Xung động.
- Impulsion de blocage — xung chặn, xung khoá
- Impulsion de commande — xung điều khiển
- Impulsion de comptage — xung đếm
- Impulsion de découpage — xung xoá
- Impulsion de départ/impulsion initiale — xung ban đầu, xung thăm dò
- Impulsion de fixation — xung ghim
- Impulsion lumineuse — xung ánh sáng
- Impulsion propulsive — xung va đẩy
- Impulsion retardée — xung bị trễ
- Impulsion de suppression du faisceau — xung xoá chùm tia
- Impulsion de séquence — xung nhịp, xung trình tự
- Impulsion de percussion — xung va đập
- (Cơ khí, cơ học) Xung lượng.
- Sự thúc đẩy, sự thôi thúc.
- Impulsion donnée aux affaires — sự thúc đẩy công việc
- L’impulsion du cœur — sự thôi thúc cõi lòng
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "impulsion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)