Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˌɪn.hə.ˈbɪ.ʃən/

Danh từ sửa

inhibition /ˌɪn.hə.ˈbɪ.ʃən/

  1. Sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế.
  2. (Hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế.

Tham khảo sửa

Tiếng Pháp sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /i.ni.bi.sjɔ̃/

Danh từ sửa

Số ít Số nhiều
inhibition
/i.ni.bi.sjɔ̃/
inhibitions
/i.ni.bi.sjɔ̃/

inhibition gc /i.ni.bi.sjɔ̃/

  1. Sự ức chế.
    Inhibition conditionnelle — sự ức chế có điều kiện

Trái nghĩa sửa

Tham khảo sửa