illegitimate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /.ˈdʒɪ.tə.mət/
Tính từ
sửaillegitimate /.ˈdʒɪ.tə.mət/
- Không hợp pháp, không chính đáng.
- Đẻ hoang (con).
Danh từ
sửaillegitimate /.ˈdʒɪ.tə.mət/
- Người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng.
- Đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp.
Ngoại động từ
sửaillegitimate ngoại động từ /.ˈdʒɪ.tə.mət/
- (Pháp lý) Tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng.
- Làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng.
- Tuyên bố là con hoang.
Tham khảo
sửa- "illegitimate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)