hvit
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | hvit |
gt | hvitt | |
Số nhiều | hvite | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
hvit
- Trắng, có màu trắng, bạch.
- Marken var hvit av snø.
- å bli hvit i ansiktet av raseri — Giận tái mặt, giận xanh mặt.
- Sjøen går hvit. — Biển sủi bọt trắng xóa.
- å skyte en hvit pinn etter noe — Bỏ hẳn việc gì.
- Der hvite hus — Tòa Bạch Ốc.
- kjole og hvitt — Áo đuôi tôm.
- Bạch chủng, (người) da trắng,
- den hvite mann/rase
- Vô tội vạ, vô hại.
- Han fortalte en hvit løgn for å berolige sin mor.
Từ dẫn xuất
sửa- (0) hvitpepper gđ: Tiêu trắng.
- (0) hvitevarer gđc số nhiều: Vật dụng dùng trong nhà thường có màu trắng như tủ lạnh, bếp điện, máy giặt v. v. . .
- (0) hvitveis gđ: Loại hoa màu trắng có sáu cánh.
- (0) hvitvin gđ: Rượu vang trắng.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "hvit", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)