Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /y.mɛn.mɑ̃/

Phó từ

sửa

humainement /y.mɛn.mɑ̃/

  1. Về mặt con người; theo nhân tính; theo khả năng con người.
    Une chose humainement impossible — một việc quá khả năng con người
  2. Nhân đạo.
    Traiter humainement les prisonniers de guerre — đối xử nhân đạo với tù binh

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa