nhân đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲən˧˧ ɗa̰ːʔw˨˩ | ɲəŋ˧˥ ɗa̰ːw˨˨ | ɲəŋ˧˧ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲən˧˥ ɗaːw˨˨ | ɲən˧˥ ɗa̰ːw˨˨ | ɲən˧˥˧ ɗa̰ːw˨˨ |
Danh từ
sửanhân đạo
- Đạo đức thể hiện ở tình thương yêu với ý thức tôn trọng giá trị, phẩm chất của con người.
- Trái với nhân đạo.
Tính từ
sửanhân đạo
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nhân đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)