Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiəŋ˧˥hiə̰ŋ˩˧hiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiəŋ˩˩hiə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

sửa

hiếng

  1. (Nhãn khoa) Nhìn lệch về một bên, do bị tật. Mắt hiếng.
  2. Láy.
    Hiêng hiếng. (ý mức độ ít)

Động từ

sửa

hiếng

  1. Ngước (mắt) nhìn lệch về một bên. mắt nhìn lên.
    Mắt cứ hiếng lên.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa