habillé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.bi.je/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | habillé /a.bi.je/ |
habillés /a.bi.je/ |
Giống cái | habillée /a.bi.je/ |
habillées /a.bi.je/ |
habillé /a.bi.je/
- Ăn mặc.
- Habillé de blanc — ăn mặc đồ trắng
- Ăn mặc chỉnh tề.
- Tout le monde est venu très habillé — mọi người đều đến ăn mặc rất chỉnh tề
- Hợp với buổi lễ.
- Fourrure vraiment habillée — tấm áo da lông thực là hợp với buổi lễ
Trái nghĩa
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
habillé /a.bi.je/ |
habillés /a.bi.je/ |
habillé gđ /a.bi.je/
Tham khảo
sửa- "habillé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)