Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ̈ŋ˧˩˧ te̤˨˩ʨïn˧˩˨ te˧˧ʨɨn˨˩˦ te˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˧˩ te˧˧ʨḭ̈ʔŋ˧˩ te˧˧

Tính từ sửa

chỉnh tề

  1. Gọn gàng, ngay ngắnđúng phép tắc.
    Ăn mặc chỉnh tề.
    Đội ngũ chỉnh tề.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Chỉnh tề, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam