hỷ nộ ai lạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hḭ˧˩˧ no̰ʔ˨˩ aːj˧˧ la̰ːʔk˨˩ | hi˧˩˨ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨ | hi˨˩˦ no˨˩˨ aːj˧˧ laːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hi˧˩ no˨˨ aːj˧˥ laːk˨˨ | hi˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥ la̰ːk˨˨ | hḭʔ˧˩ no̰˨˨ aːj˧˥˧ la̰ːk˨˨ |
Từ nguyên
sửaPhiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 喜怒哀樂. Trong đó 喜 (“hỷ”: mừng), 怒 (“nộ”: giận), 哀 (“ai”: buồn), 樂 (“lạc”: vui).
Thành ngữ
sửahỷ nộ ai lạc
- (Nghĩa đen) Mừng, giận, buồn, vui.
- (Nghĩa bóng) Nói đến những tình cảm thông thường của con người ta.