hội đàm
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔj˨˩ ɗa̤ːm˨˩ | ho̰j˨˨ ɗaːm˧˧ | hoj˨˩˨ ɗaːm˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˨˨ ɗaːm˧˧ | ho̰j˨˨ ɗaːm˧˧ |
Động từ
sửa- Họp bàn và thương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế.
- Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.
Tham khảo
sửa- "hội đàm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)