Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 會談.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̰ʔj˨˩ ɗa̤ːm˨˩ho̰j˨˨ ɗaːm˧˧hoj˨˩˨ ɗaːm˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hoj˨˨ ɗaːm˧˧ho̰j˨˨ ɗaːm˧˧

Động từ

sửa

hội đàm

  1. Họp bànthương lượng hoặc nhận định về những vấn đề quốc tế.
    Sau cuộc hội đàm, hai phái đoàn chính phủ đã ra bản tuyên bố chung.

Tham khảo

sửa