hồi hướng
Tiếng Việt
sửaTừ tương tự
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ hɨəŋ˧˥ | hoj˧˧ hɨə̰ŋ˩˧ | hoj˨˩ hɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ hɨəŋ˩˩ | hoj˧˧ hɨə̰ŋ˩˧ |
Động từ
sửahồi hướng
- Đem thiện căn và công đức của bản thân hướng về mục đích xây dựng lợi ích cho chính mình và chúng sinh trên thế gian.
- Hồi hướng công đức.
- Tụng kinh hồi hướng.