Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həːj˧˧ hɨəŋ˧˥həːj˧˥ hɨə̰ŋ˩˧həːj˧˧ hɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həːj˧˥ hɨəŋ˩˩həːj˧˥˧ hɨə̰ŋ˩˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hơi hướng

  1. Quan hệ chút ít về máu mủ.
    Hai người có hơi hướng họ hàng với nhau.
  2. Mùi do bẩn thỉu, bệnh tật để lại.
    Hơi hướng quần áo người ốm khó chịu quá.

Tham khảo

sửa