thế gian
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰe˧˥ zaːn˧˧ | tʰḛ˩˧ jaːŋ˧˥ | tʰe˧˥ jaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰe˩˩ ɟaːn˧˥ | tʰḛ˩˧ ɟaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửathế gian
- Cõi đời.
- Việc thế gian.
- Người sống ở cõi đời.
- Thế gian còn dại chưa khôn,
- Sống mặc áo rách chết chôn áo lành. (ca dao)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "thế gian", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)