Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤˨˩ tiəw˧˧ho˧˧ tiəw˧˥ho˨˩ tiəw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ho˧˧ tiəw˧˥ho˧˧ tiəw˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

hồ tiêu

  1. Cây nhiệt đới, hột có vị cay và dùng làm gia vị.
  2. Hột của cây nói trên.

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt trung cổ

sửa

Danh từ

sửa

hồ tiêu

  1. Hồ tiêu.

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Việt: hồ tiêu

Tham khảo

sửa