Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hu˧˥ tim˧˧hṵ˩˧ tim˧˥hu˧˥ tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hu˩˩ tim˧˥hṵ˩˧ tim˧˥˧

Danh từ sửa

hú tim

  1. Trò chơi của trẻ em, một em đi trốn, các em khác đi tìm.

Động từ sửa

hú tim

  1. Hành động luẩn quẩn, quanh co.

Tham khảo sửa