Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hip˧˥hḭp˩˧hip˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hip˩˩hḭp˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

sửa

híp

  1. (Nhãn khoa) Gần như nhắm, hai mi khép lại không mở to ra được.
    Khép híp mắt.
    Cười híp cả mắt.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa