Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ nghèo +‎ hèn.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɛ̤w˨˩ hɛ̤n˨˩ŋɛw˧˧ hɛŋ˧˧ŋɛw˨˩ hɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɛw˧˧ hɛn˧˧

Tính từ

sửa

nghèo hèn

  1. Nghèo mà ở địa vị thấp trong xã hội.
    Nghèo hèn, ai chớ phàn nàn làm chi (Tản Đà)

Tham khảo

sửa