grønn
Tiếng Na Uy
sửaTính từ
sửaCác dạng | Biến tố | |
---|---|---|
Giống | gđc | grønn |
gt | grønt | |
Số nhiều | grønne | |
Cấp | so sánh | — |
cao | — |
grønn
- Có màu xanh lá cây, màu lục.
- grønn skog
- grønt lys
- Du må vente på grønn mann før du går over gaten!
- i det grønne — Ở vùng cây cối thiên nhiên.
- å komme på den grønne grein — Thành công rực rỡ.
- gull og grønne skoger — Sự giàu sang, phú quý.
- å bli grønn av misunnelse — Giận xanh mặt.
- å gjøre sine hoser grønne — Cầu hôn người nào.
- å sove på sitt grønne øre — Ngủ ngon.
- Tươi, xanh, mới, non.
- Han er grønn i jobben.
- i min grønne ungdom — Trong thời niên thiếu của tôi.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) grønnsåpe gđc: Xà bông xanh (tác dụng mạnh và rẻ tiền).
- (2) grønnskolling gđ: Đồ non nớt, miệng còn hôi sữa.
Phương ngữ khác
sửaTham khảo
sửa- "grønn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)