Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˧ la̰wŋ˧˩˧jaːm˧˥ lawŋ˧˩˨jaːm˧˧ lawŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˧˥ lawŋ˧˩ɟaːm˧˥˧ la̰ʔwŋ˧˩

Động từ

sửa

giam lỏng

  1. Bắt buộc một người phải ở trong một phạm vi nhất định để dễ theo dõi kiểm soát.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa