Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰ʔp˨˩ mï̤ŋ˨˩jɛ̰p˨˨ mïn˧˧jɛp˨˩˨ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛp˨˨ mïŋ˧˧ɟɛ̰p˨˨ mïŋ˧˧

Tính từ

sửa

giẹp mình

  1. Nói thân thể mỏng.
    Cá thờn bơn giẹp mình.

Động từ

sửa

giẹp mình

  1. Tự buộc mình phải nhường kẻ khác, hoặc theo việc gì.
    Phải giẹp mình trước lợi ích của tập thể.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa