Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːm˧˥ hiə̰ʔw˨˩ja̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨jaːm˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːm˩˩ hiəw˨˨ɟaːm˩˩ hiə̰w˨˨ɟa̰ːm˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

sửa

giám hiệu

  1. Ban phụ trách việc lãnh đạo một trường học, gồmhiệu trưởnghiệu phó.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa