Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ kɨ̰ʔ˨˩ja̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨jaːk˧˥˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩˨˨ɟaːk˩˩ kɨ̰˨˨ɟa̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨

Danh từ sửa

giác cự

  1. (Vật lý học) Góc ở giữa hai đường thẳng đi từ mắt nhìn đến hai đầu của một vật, dùng để đo độ lớn của vật ấy đối với mắt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa