giác cự
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːk˧˥ kɨ̰ʔ˨˩ | ja̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨ | jaːk˧˥ kɨ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːk˩˩ kɨ˨˨ | ɟaːk˩˩ kɨ̰˨˨ | ɟa̰ːk˩˧ kɨ̰˨˨ |
Danh từ sửa
giác cự
- (Vật lý học) Góc ở giữa hai đường thẳng đi từ mắt nhìn đến hai đầu của một vật, dùng để đo độ lớn của vật ấy đối với mắt.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "giác cự", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)