ga-len
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaː˧˧ lɛn˧˧ | ɣaː˧˥ lɛŋ˧˥ | ɣaː˧˧ lɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˥ lɛn˧˥ | ɣaː˧˥˧ lɛn˧˥˧ |
Danh từ
sửaga-len
- (Địa lý học) Lưu huỳnh chì tự nhiên, màu xám xanh, dẫn điện theo một chiều, dùng để phát hiện sóng điện từ trong một số máy vô tuyến điện.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ga-len", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)