Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤m˨˩ ʨə̤ːj˨˩ɣəm˧˧ tʂəːj˧˧ɣəm˨˩ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˧˧ tʂəːj˧˧

Danh từ sửa

gầm trời

  1. Khoảng không gian ở dưới mây người ta trông thấychung quanh mình. Ngb. Khắp mọi nơi.
    Gầm trời không có ai như nó.

Dịch sửa

Tham khảo sửa