Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤m˨˩ ɣɛ̤˨˩ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧ɣəm˨˩ ɣɛ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧

Động từ

sửa

gầm ghè

  1. thái độ thù địch giữ miếng nhausẵn sàng xông vào đánh nhau.
    Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.

Tham khảo

sửa