gầm ghè
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣə̤m˨˩ ɣɛ̤˨˩ | ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧ | ɣəm˨˩ ɣɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəm˧˧ ɣɛ˧˧ |
Động từ
sửagầm ghè
- Có thái độ thù địch giữ miếng nhau và sẵn sàng xông vào đánh nhau.
- Hai anh chàng gầm ghè nhau, trông bộ mặt dữ tợn.
Tham khảo
sửa- "gầm ghè", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)