gấp khúc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəp˧˥ xuk˧˥ | ɣə̰p˩˧ kʰṵk˩˧ | ɣəp˧˥ kʰuk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəp˩˩ xuk˩˩ | ɣə̰p˩˧ xṵk˩˧ |
Tính từ
sửagấp khúc
- (Toán học) . Nói một đường gồm nhiều đoạn thẳng kế tiếp nhau và không thẳng hàng.
- Đường gấp khúc.
- Gặp gian nan vấp váp.
Tham khảo
sửa- "gấp khúc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)