gác bếp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaːk˧˥ ɓep˧˥ | ɣa̰ːk˩˧ ɓḛp˩˧ | ɣaːk˧˥ ɓep˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaːk˩˩ ɓep˩˩ | ɣa̰ːk˩˧ ɓḛp˩˧ |
Tính từ
sửagác bếp
- Cái giá ở trên bếp để chứa đồ vật cho khỏi mọt. 2. Bỏ đi, không dùng đến nữa.
- Những bàn ghế ọp ẹp này thì gác bếp thôi.
Tham khảo
sửa- "gác bếp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)