folder
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaDanh từ này xuất phát từ động từ gập/gấp (vỏ hồ sơ được làm bằng cách gập đôi tờ bìa, đóng mở bằng động tác gập).
Danh từ
sửafolder, số nhiều folders
- Bìa hay vỏ của tập hồ sơ, chứa các hồ sơ.
- Trong khoa học máy tính. Thư mục (đồng nghĩa trong tiếng Anh với directory hay sub-directory).
- Máy móc hay người thực hiện động tác gấp (gập) các tờ mỏng.
Dịch
sửatrong đời sống
- Tiếng Bosnia: fascikl gđ
- Tiếng Nga: папка (pápka) gc
- Tiếng Serbia:
- Chữ Kirin: фасцикл gđ
- Chữ Latinh: fascikl gđ
- Tiếng Việt: bìa hồ sơ
trong khoa học máy tính
- Tiếng Nga: папка (pápka) gc
- Tiếng Serbia:
- Chữ Kirin: директоријум gđ
- Chữ Latinh: direktorijum gđ
- Tiếng Việt: thư mục