Tiếng Anh sửa

 
folder

Từ nguyên sửa

Danh từ này xuất phát từ động từ gập/gấp (vỏ hồ sơ được làm bằng cách gập đôi tờ bìa, đóng mở bằng động tác gập).

Danh từ sửa

folder, số nhiều folders

  1. Bìa hay vỏ của tập hồ sơ, chứa các hồ sơ.
  2. Trong khoa học máy tính. Thư mục (đồng nghĩa trong tiếng Anh với directory hay sub-directory).
  3. Máy móc hay người thực hiện động tác gấp (gập) các tờ mỏng.

Dịch sửa

trong đời sống

trong khoa học máy tính