filler
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈfɪ.lɜː/
Danh từ
sửafiller /ˈfɪ.lɜː/
- Người làm đẫy; cái để làm đẫy, cái để nhồi đầy.
- Thuốc lá ruột (ở điếu xì gà).
- Bài lấp chỗ trống (trong một tờ báo).
- Tập giấy rời (để làm sổ tay).
Tham khảo
sửa- "filler", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)