Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈfɪ.lɜː/

Danh từ

sửa

filler /ˈfɪ.lɜː/

  1. Người làm đẫy; cái để làm đẫy, cái để nhồi đầy.
  2. Thuốc lá ruột (ở điếu xì gà).
  3. Bài lấp chỗ trống (trong một tờ báo).
  4. Tập giấy rời (để làm sổ tay).

Tham khảo

sửa