diversion
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /də.ˈvɜː.ʒən/
Hoa Kỳ | [də.ˈvɜː.ʒən] |
Danh từ
sửadiversion /də.ˈvɜː.ʒən/
- Sự làm trệch đi; sự trệch đi.
- Sự làm lãng trí; điều làm lãng trí.
- Sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển.
Tham khảo
sửa- "diversion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /di.vɛʁ.sjɔ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
diversion /di.vɛʁ.sjɔ̃/ |
diversions /di.vɛʁ.sjɔ̃/ |
diversion gc /di.vɛʁ.sjɔ̃/
- (Quân sự) Nghi binh, sự đánh lạc mục tiêu.
- (Nghĩa bóng) Sự làm khuây khỏa.
- Faire diversion — làm khuây khỏa
Tham khảo
sửa- "diversion", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)