Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋi˧˧ ɓïŋ˧˧ŋi˧˥ ɓïn˧˥ŋi˧˧ ɓɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋi˧˥ ɓïŋ˧˥ŋi˧˥˧ ɓïŋ˧˥˧

Danh từ sửa

nghi binh

  1. Toán quân huy động để lừa quân địch.

Định nghĩa sửa

nghi binh

  1. L.

Động từ sửa

nghi binh

  1. Lừa đối phương bằng mưu kế để đánh lạc hướng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa