tập dượt
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰ʔp˨˩ zɨə̰ʔt˨˩ | tə̰p˨˨ jɨə̰k˨˨ | təp˨˩˨ jɨək˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təp˨˨ ɟɨət˨˨ | tə̰p˨˨ ɟɨə̰t˨˨ |
Động từ
sửa- Tập đi tập lại các động tác hoặc bài bản cho thành thạo (nói khái quát).
- Đội văn nghệ đang tích cực tập dượt.
- 2016, Trầm Hương, Trong cơn lốc xoáy, tập I, NXB Phụ nữ, tr. 174:
- Trường Pétrus Ký rộn ràng chuẩn bị cho buổi văn nghệ hoành tráng, khẩn trương tâp dượt để ra mắt bài hành khúc.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Tập dượt, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "tập dượt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)