democracy
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /dɪ.ˈmɑː.krə.si/
Danh từ
sửademocracy /dɪ.ˈmɑː.krə.si/
- Nền dân chủ, chế độ dân chủ.
- Nước (theo chế độ) dân chủ.
- People's Democracies — các nước dân chủ nhân dân
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (Democracy) cương lĩnh đảng Dân chủ.
Tham khảo
sửa- "democracy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)