Xem thêm: Dell, Dëll, dell'

Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Dựa theo tên gọi của hãng máy tính Dell, có phát âm gần giống với đéo.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɛw˧˧ɗɛw˧˥ɗɛw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɛw˧˥ɗɛw˧˥˧

Phó từ

sửa

dell

  1. (lóng Internet, nhắn tin) Dạng thay thế của đéo.

Tiếng Anh

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Anh trung đại delle, del < tiếng Anh cổ dell (thung lũng nhỏ) < tiếng German Tây nguyên thuỷ *dalljā < tiếng German nguyên thuỷ *daljō (chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm), có liên quan đến *dalą (thung lũng, thung lũng nhỏ).

Cách phát âm

sửa
  • enPR: dĕl, IPA(ghi chú): /dɛl/
    • (tập tin)
  • Vần: -ɛl

Danh từ

sửa

dell (số nhiều dells)

  1. Thung lũng nhỏ (có cây cối).
    • 1722, Thomas Tickell, Kensington Gardens:
      In dells and dales, conceal'd from human sight.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
    • 1794, William Blake, The Little Girl Found, dòng 49-50:
      To this day they dwell
      In a lonely dell.
      (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)

Đồng nghĩa

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Anh trung đại

sửa

Danh từ

sửa

dell

  1. Dạng thay thế của delle.

Tiếng Malta

sửa
Gốc từ
d-l-l
1 từ

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Ả Rập ظِلّ (ẓill).

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

dell  (số nhiều dellijiet hoặc dliel)

  1. Bóng (vùng bị che khuất ánh sáng).