dévorer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /de.vɔ.ʁe/
Ngoại động từ
sửadévorer ngoại động từ /de.vɔ.ʁe/
- Xé (mồi) mà ăn (sư tử, hổ... ).
- Ăn nghiến ngấu, ăn lấy ăn để; đọc nghiến ngấu, ngốn.
- Dévorer un roman — ngốn một cuốn tiểu thuyết
- Thiêu hủy, phá hủy, phá hết.
- La flamme dévore tout — ngọn lửa thiêu hủy sạch
- Dévorer son patrimoine — phá hết gia sản
- Giày vò.
- L’ennui qui le dévore — mối sầu giày vò hắn
- dévorer des yeux — nhìn chằm chằm
- dévorer l’espace — vượt nhanh không gian, đi như bay
Tham khảo
sửa- "dévorer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)