thiêu hủy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiəw˧˧ hwḭ˧˩˧ | tʰiəw˧˥ hwi˧˩˨ | tʰiəw˧˧ hwi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiəw˧˥ hwi˧˩ | tʰiəw˧˥˧ hwḭʔ˧˩ |
Động từ
sửathiêu hủy
- Thiêu huỷ.
- Đốt cháy, làm cho không còn tồn tại (nói khái quát). Thiêu huỷ giấy tờ. Nhà cửa bị đám cháy thiêu huỷ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "thiêu hủy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)