dân túy
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ twi˧˥ | jəŋ˧˥ twḭ˩˧ | jəŋ˧˧ twi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ twi˩˩ | ɟən˧˥˧ twḭ˩˧ |
Danh từ
sửadân túy
- Phong trào hoặc chủ nghĩa chính trị nhấn mạnh lợi ích, đặc điểm văn hóa và tình cảm tự phát của những người dân bình thường, trái ngược với những người của một đặc quyền cộng sản.