dân chơi
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zən˧˧ ʨəːj˧˧ | jəŋ˧˥ ʨəːj˧˥ | jəŋ˧˧ ʨəːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟən˧˥ ʨəːj˧˥ | ɟən˧˥˧ ʨəːj˧˥˧ |
Danh từ
sửa- (thông tục) Người biết thưởng thức, sành sỏi trong các thú tiêu khiển nói chung.
- Một dân chơi có tiếng trong giới sưu tầm đồ cổ.
- Người ăn chơi, chơi bời sành sỏi nói chung (hàm ý chê).
- Dân chơi thứ thiệt.
- Nơi tụ tập của đám dân chơi.
Tham khảo
sửa- Dân chơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam