Tiếng Việt

sửa
 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Từ dân +‎ chơi.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zən˧˧ ʨəːj˧˧jəŋ˧˥ ʨəːj˧˥jəŋ˧˧ ʨəːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟən˧˥ ʨəːj˧˥ɟən˧˥˧ ʨəːj˧˥˧

Danh từ

sửa

dân chơi

  1. (thông tục) Người biết thưởng thức, sành sỏi trong các thú tiêu khiển nói chung.
    Một dân chơi có tiếng trong giới sưu tầm đồ cổ.
  2. Người ăn chơi, chơi bời sành sỏi nói chung (hàm ý chê).
    Dân chơi thứ thiệt.
    Nơi tụ tập của đám dân chơi.

Tham khảo

sửa
  • Dân chơi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam