courber
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kuʁ.be/
Ngoại động từ
sửacourber ngoại động từ /kuʁ.be/
- Uốn cong; làm còng.
- Courber une branche — uốn cong cành cây
- La vieillesse l’a courbé — tuổi tác làm cho cụ còng đi
- Cúi, khom.
- Courber le dos — khom lưng
- (Nghĩa bóng) Bắt khuất phục.
Trái nghĩa
sửaNội động từ
sửacourber nội động từ /kuʁ.be/
- Cong xuống; trĩu xuống; còng xuống.
- Arbre qui courbe sous le poids des fruits — cây trĩu xuống vì sức nặng của quả
- Courber sous le poids des ans — còng đi vì tuổi tác
Tham khảo
sửa- "courber", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)