Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈkɑː.pi.ɜː/

Danh từ

sửa

copier /ˈkɑː.pi.ɜː/

  1. Người sao lục, người chép lại.
  2. Người bắt chước, người mô phỏng.

Tham khảo

sửa

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Ngoại động từ

sửa

copier ngoại động từ /kɔ.pje/

  1. Sao, chép.
    Copier un tableau — sao một bức tranh
  2. Cóp.
    Il a copié son voisin — nó cóp bạn ngồi bên cạnh
  3. Bắt chước.
    Copier les gestes de quelqu'un — bắt chước cử chỉ của ai

Trái nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa