considérer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /kɔ̃.si.de.ʁe/
Ngoại động từ
sửaconsidérer ngoại động từ /kɔ̃.si.de.ʁe/
- Nhìn kỹ.
- Considérer quelqu'un de la tête aux pieds — nhìn kỹ ai từ đầu đến chân
- Cân nhắc.
- Considérer le pour et le contre — cân nhắc lợi hại
- Coi như.
- On le considère comme le plus grand peintre de son temps — người ta coi ông ta như là họa sĩ lớn nhất đương thời
- Kính trọng, quý mến.
- Un homme que l’on considère beaucoup — một người mà người ta kính trọng nhiều
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "considérer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)