Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
con ông cháu cha
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
con ông cháu cha
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kɔn
˧˧
əwŋ
˧˧
ʨaw
˧˥
ʨaː
˧˧
kɔŋ
˧˥
əwŋ
˧˥
ʨa̰w
˩˧
ʨaː
˧˥
kɔŋ
˧˧
əwŋ
˧˧
ʨaw
˧˥
ʨaː
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kɔn
˧˥
əwŋ
˧˥
ʨaw
˩˩
ʨaː
˧˥
kɔn
˧˥˧
əwŋ
˧˥˧
ʨa̰w
˩˧
ʨaː
˧˥˧
Cụm từ
sửa
con ông cháu cha
Con cháu
nhà
dòng dõi
,
quyền thế
,
địa vị
cao
trong
xã hội
.
Cần dẹp nạn
con ông cháu cha
để bộ máy nhà nước được trong sạch.