chuyển hướng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨwiə̰n˧˩˧ hɨəŋ˧˥ | ʨwiəŋ˧˩˨ hɨə̰ŋ˩˧ | ʨwiəŋ˨˩˦ hɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨwiən˧˩ hɨəŋ˩˩ | ʨwiə̰ʔn˧˩ hɨə̰ŋ˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửachuyển hướng
- Sự chuyển hướng.
- Đánh dấu một chuyển hướng lớn của phong trào cách mạng (Trường Chinh)
Động từ
sửachuyển hướng
- Xoay sang hướng khác.
- Cả hai đại đoàn của ta được lệnh chuyển hướng nhanh chóng (Võ Nguyên Giáp)
- Thay đổi quan niệm, tư tưởng, hành động.
- Các đồng chí phải chuyển hướng rõ rệt, làm cho nội dung giảng dạy gắn với sản xuất nông nghiệp (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "chuyển hướng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)